|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
142785 |
Giải nhất |
72819 |
Giải nhì |
62743 |
Giải ba |
96286 10547 |
Giải tư |
21371 31315 05150 58777 25676 76947 99975 |
Giải năm |
0917 |
Giải sáu |
2358 7718 6831 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,7 | 1 | 2,5,7,8 9 | 1 | 2 | | 4 | 3 | 1,5 | | 4 | 3,72 | 1,3,7,8 | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 1,42,7 | 7 | 1,5,6,7 | 1,5 | 8 | 5,6 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L17
|
Giải ĐB |
720096 |
Giải nhất |
57357 |
Giải nhì |
20558 |
Giải ba |
16232 39172 |
Giải tư |
57612 90703 20840 43866 62389 80093 78058 |
Giải năm |
4757 |
Giải sáu |
7605 7938 0268 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,5 | | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,6,8 | | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,72,82 | 3,6,9 | 6 | 6,8 | 52 | 7 | 2 | 3,52,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K4
|
Giải ĐB |
667996 |
Giải nhất |
47040 |
Giải nhì |
25849 |
Giải ba |
45686 57729 |
Giải tư |
47720 16069 59696 46517 57496 11843 55490 |
Giải năm |
8641 |
Giải sáu |
9535 3089 3506 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | 7 | | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 5,7 | | 4 | 0,1,3,9 | 0,3 | 5 | | 0,8,93 | 6 | 9 | 1,3 | 7 | | | 8 | 6,9 | 2,4,6,8 | 9 | 0,63 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D4
|
Giải ĐB |
497834 |
Giải nhất |
50150 |
Giải nhì |
81510 |
Giải ba |
76078 65913 |
Giải tư |
93564 29252 39061 89316 51100 26295 71582 |
Giải năm |
4335 |
Giải sáu |
7648 1311 8742 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,6,9 | 1,6 | 1 | 0,1,3,6 | 4,5,8 | 2 | | 1 | 3 | 4,5 | 3,6 | 4 | 2,8 | 3,9 | 5 | 0,2 | 0,1 | 6 | 1,4 | | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 2 | 0 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
389468 |
Giải nhất |
82625 |
Giải nhì |
18438 |
Giải ba |
68786 82462 |
Giải tư |
72028 72374 36158 99285 77167 56693 53253 |
Giải năm |
3436 |
Giải sáu |
2795 0437 0929 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 6 | 2 | 5,8,9 | 52,9 | 3 | 6,7,8 | 7 | 4 | | 2,8,9 | 5 | 32,8 | 3,8,9 | 6 | 2,7,8 | 3,6 | 7 | 4 | 2,3,5,6 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
603362 |
Giải nhất |
34559 |
Giải nhì |
56056 |
Giải ba |
09367 38134 |
Giải tư |
08968 40304 07380 83882 03659 14529 72464 |
Giải năm |
4593 |
Giải sáu |
2241 4327 3977 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4 | 4 | 1 | | 6,8 | 2 | 7,9 | 9 | 3 | 0,4 | 0,3,6 | 4 | 1 | | 5 | 6,92 | 5 | 6 | 2,4,7,8 | 2,6,7 | 7 | 7,9 | 6 | 8 | 0,2 | 2,52,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|