|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
247819 |
Giải nhất |
83426 |
Giải nhì |
47632 |
Giải ba |
24874 59520 |
Giải tư |
97771 74967 94717 82517 50373 23466 29782 |
Giải năm |
4776 |
Giải sáu |
6658 6966 0316 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 72 | 1 | 6,72,9 | 3,8 | 2 | 0,6 | 7 | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | 8 | 1,2,62,7 | 6 | 62,7 | 12,6 | 7 | 12,3,4,6 | 5 | 8 | 2 | 1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
599489 |
Giải nhất |
60989 |
Giải nhì |
35184 |
Giải ba |
78823 62241 |
Giải tư |
91347 25589 68863 99692 07226 89089 02809 |
Giải năm |
6940 |
Giải sáu |
4936 5719 8117 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 92 | 4 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 3,6 | 2,62 | 3 | 6 | 8 | 4 | 0,1,7 | | 5 | | 2,3 | 6 | 32 | 1,4 | 7 | | | 8 | 4,94 | 02,1,84 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
304707 |
Giải nhất |
04089 |
Giải nhì |
53791 |
Giải ba |
04502 13538 |
Giải tư |
68483 39394 46420 61994 43353 29132 73662 |
Giải năm |
9375 |
Giải sáu |
1495 2316 9103 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,5,7 | 9 | 1 | 6 | 0,3,6 | 2 | 0 | 0,5,8 | 3 | 2,7,8 | 92 | 4 | | 0,7,9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 5 | 3 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,42,5 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
851557 |
Giải nhất |
57993 |
Giải nhì |
68954 |
Giải ba |
15984 35563 |
Giải tư |
51539 24343 04883 33397 32023 77321 49888 |
Giải năm |
4353 |
Giải sáu |
5914 1421 4526 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22 | 1 | 3,4 | 8 | 2 | 12,3,6 | 1,2,4,5 6,8,9 | 3 | 9 | 1,5,8 | 4 | 3 | | 5 | 3,4,7 | 2 | 6 | 3 | 5,9 | 7 | | 8 | 8 | 2,3,4,8 | 3 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
613485 |
Giải nhất |
92486 |
Giải nhì |
78384 |
Giải ba |
62006 28442 |
Giải tư |
10106 16530 77396 68883 28992 52429 37818 |
Giải năm |
0141 |
Giải sáu |
3898 9084 9864 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 62 | 4 | 1 | 8 | 4,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 0 | 4,6,82 | 4 | 1,2,4,8 | 8 | 5 | | 02,8,9 | 6 | 4 | | 7 | | 1,4,9 | 8 | 3,42,5,6 | 2 | 9 | 2,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
391541 |
Giải nhất |
05572 |
Giải nhì |
07344 |
Giải ba |
82363 06470 |
Giải tư |
65045 13608 17467 95066 23972 16544 52749 |
Giải năm |
9368 |
Giải sáu |
2597 6896 2061 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 4,6,7 | 1 | | 72 | 2 | | 6 | 3 | | 42 | 4 | 1,42,5,9 | 4 | 5 | | 6,9 | 6 | 1,3,6,7 8 | 6,92 | 7 | 0,1,22 | 0,6 | 8 | | 4 | 9 | 6,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|