|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
011089 |
Giải nhất |
82065 |
Giải nhì |
78414 |
Giải ba |
85600 70890 |
Giải tư |
95140 59210 38365 13498 04211 15296 55917 |
Giải năm |
5155 |
Giải sáu |
0084 3911 7160 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,6 9 | 0 | 0 | 12 | 1 | 0,12,4,7 | | 2 | 3 | 2 | 3 | | 1,8 | 4 | 0 | 52,62 | 5 | 52 | 9 | 6 | 0,52 | 1 | 7 | | 9 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 0,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
799218 |
Giải nhất |
85724 |
Giải nhì |
86045 |
Giải ba |
01290 40630 |
Giải tư |
15030 30046 81819 61211 09511 05991 15080 |
Giải năm |
1421 |
Giải sáu |
2583 5951 8933 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,8,9 | 0 | 0 | 12,2,5,9 | 1 | 12,8,9 | | 2 | 1,4,5 | 3,8 | 3 | 02,3 | 2 | 4 | 5,6 | 2,4 | 5 | 1 | 4 | 6 | | | 7 | | 1 | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
832899 |
Giải nhất |
96434 |
Giải nhì |
97001 |
Giải ba |
27437 07723 |
Giải tư |
25662 00434 56136 00745 67198 69778 13967 |
Giải năm |
1852 |
Giải sáu |
3503 4405 2599 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5 | 0 | 1 | | 52,6 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 42,6,7 | 32 | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 22 | 3 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | | 4,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
040618 |
Giải nhất |
19956 |
Giải nhì |
34426 |
Giải ba |
00797 10368 |
Giải tư |
12419 03779 03084 99345 80920 90490 46201 |
Giải năm |
5212 |
Giải sáu |
8515 1744 6505 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,5 | 0,9 | 1 | 2,5,8,9 | 1 | 2 | 0,6 | | 3 | | 4,8 | 4 | 4,5 | 0,1,4,6 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 9 | 1,6 | 8 | 4 | 1,7 | 9 | 0,1,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
318696 |
Giải nhất |
60584 |
Giải nhì |
51065 |
Giải ba |
87576 26775 |
Giải tư |
66910 01916 76884 89574 87046 06183 21106 |
Giải năm |
8292 |
Giải sáu |
9631 5873 2217 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | 3 | 1 | 0,6,7 | 9 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 1,3 | 7,82 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 0 | 0,1,4,7 9 | 6 | 5 | 1 | 7 | 3,4,5,6 | | 8 | 3,42 | | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K2
|
Giải ĐB |
982497 |
Giải nhất |
94199 |
Giải nhì |
87015 |
Giải ba |
28726 35937 |
Giải tư |
38119 37379 65485 54214 88859 31064 29649 |
Giải năm |
7042 |
Giải sáu |
8448 9525 6903 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 42,5,9 | 4 | 2 | 5,6,9 | 0 | 3 | 7 | 12,6 | 4 | 2,8,9 | 1,2,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5 | 1,2,4,5 7,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|