|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
351261 |
Giải nhất |
56224 |
Giải nhì |
21432 |
Giải ba |
55504 38455 |
Giải tư |
40502 55661 51890 33765 98904 56406 93954 |
Giải năm |
5869 |
Giải sáu |
5913 8762 5452 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,42,6 | 62 | 1 | 3 | 0,3,5,6 | 2 | 4 | 1 | 3 | 2 | 02,2,5 | 4 | | 5,6 | 5 | 2,4,5 | 0 | 6 | 0,12,2,5 9 | | 7 | | 8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
886877 |
Giải nhất |
14110 |
Giải nhì |
18406 |
Giải ba |
74930 73580 |
Giải tư |
94429 90106 41849 81190 18477 28692 00316 |
Giải năm |
9123 |
Giải sáu |
3787 1183 6748 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8,9 | 0 | 62 | | 1 | 0,6 | 9 | 2 | 3,6,9 | 2,6,8 | 3 | 0 | | 4 | 8,9 | | 5 | | 02,1,2 | 6 | 3 | 72,8 | 7 | 72 | 4 | 8 | 0,3,7 | 2,4 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K2
|
Giải ĐB |
457479 |
Giải nhất |
45129 |
Giải nhì |
08172 |
Giải ba |
07093 12932 |
Giải tư |
17664 36294 02682 35114 04030 77742 18859 |
Giải năm |
1344 |
Giải sáu |
7600 9216 1623 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 8 | 1 | 4,6 | 3,4,7,8 | 2 | 3,9 | 2,9 | 3 | 0,2 | 1,4,6,9 | 4 | 2,4 | | 5 | 9 | 1 | 6 | 4 | | 7 | 2,92 | | 8 | 1,2 | 2,5,72 | 9 | 3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
239999 |
Giải nhất |
18218 |
Giải nhì |
58818 |
Giải ba |
34510 96342 |
Giải tư |
48826 73784 61939 07102 06772 32036 23652 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
9307 8657 7161 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7 | 5,6 | 1 | 0,82 | 0,4,5,7 | 2 | 6,8 | | 3 | 6,9 | 8,9 | 4 | 2 | | 5 | 1,2,7 | 2,3 | 6 | 1 | 0,5 | 7 | 2 | 12,2 | 8 | 4 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: T32
|
Giải ĐB |
501282 |
Giải nhất |
95826 |
Giải nhì |
05243 |
Giải ba |
07935 05300 |
Giải tư |
86674 99817 72029 51203 22262 63922 68175 |
Giải năm |
9379 |
Giải sáu |
9492 0626 0799 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 7 | 2,62,8,9 | 2 | 2,62,9 | 0,4,5 | 3 | 5 | 7 | 4 | 3 | 3,7 | 5 | 3 | 22 | 6 | 22 | 1 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 2 | 2,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K2
|
Giải ĐB |
886838 |
Giải nhất |
71772 |
Giải nhì |
26435 |
Giải ba |
30105 94904 |
Giải tư |
02114 39009 71087 30195 11727 64908 39937 |
Giải năm |
9533 |
Giải sáu |
7936 6685 0662 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8,9 | | 1 | 4 | 6,7 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,5,6,7 8 | 0,1 | 4 | | 0,3,8,9 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 2,3,5,8 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 5,7 | 0,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|