|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL41
|
Giải ĐB |
562405 |
Giải nhất |
56198 |
Giải nhì |
12319 |
Giải ba |
07730 70303 |
Giải tư |
48842 11824 83036 55755 71845 45624 87713 |
Giải năm |
3520 |
Giải sáu |
4270 9873 5064 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 3,5 | | 1 | 3,5,9 | 4 | 2 | 0,42 | 0,1,7 | 3 | 0,6 | 22,6 | 4 | 2,5 | 0,1,4,5 | 5 | 5,9 | 3 | 6 | 4 | | 7 | 0,3 | 9 | 8 | | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 10K41
|
Giải ĐB |
885859 |
Giải nhất |
43841 |
Giải nhì |
52111 |
Giải ba |
18628 11350 |
Giải tư |
22983 97579 40295 78678 97283 82600 43877 |
Giải năm |
6825 |
Giải sáu |
8319 8236 9487 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,4,5 | 1 | 1,9 | | 2 | 5,8 | 82 | 3 | 5,6 | | 4 | 1 | 2,3,9 | 5 | 0,1,9 | 3 | 6 | | 7,8 | 7 | 7,8,9 | 2,7 | 8 | 32,7 | 1,5,7 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV41
|
Giải ĐB |
376469 |
Giải nhất |
79083 |
Giải nhì |
73723 |
Giải ba |
27332 03517 |
Giải tư |
40538 46736 23823 23942 46920 18563 61952 |
Giải năm |
3344 |
Giải sáu |
2142 5847 9435 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 9 | 1 | 7 | 3,42,5 | 2 | 0,33 | 23,6,8 | 3 | 2,5,6,8 | 4 | 4 | 22,4,7 | 3 | 5 | 2 | 3 | 6 | 3,9 | 1,4 | 7 | | 3 | 8 | 3 | 6 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
118795 |
Giải nhất |
30824 |
Giải nhì |
02992 |
Giải ba |
84309 33041 |
Giải tư |
22542 03880 94591 64249 67228 08830 27645 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
5504 7032 0328 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,92 | 42,9 | 1 | | 32,4,9 | 2 | 4,82 | | 3 | 0,22 | 0,2 | 4 | 12,2,5,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | | | 7 | | 22 | 8 | 0 | 02,4 | 9 | 1,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
042293 |
Giải nhất |
02518 |
Giải nhì |
49226 |
Giải ba |
03856 04216 |
Giải tư |
00810 02321 00681 51728 24507 58068 96136 |
Giải năm |
8877 |
Giải sáu |
5934 7442 3430 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 7 | 2,8 | 1 | 0,6,8 | 4 | 2 | 1,6,8 | 9 | 3 | 0,4,6 | 3,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 6 | 1,2,3,5 | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 7 | 1,2,6 | 8 | 1,4 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
734059 |
Giải nhất |
32016 |
Giải nhì |
04444 |
Giải ba |
86160 63614 |
Giải tư |
85022 91508 30566 39510 47874 50959 17218 |
Giải năm |
7406 |
Giải sáu |
1676 8579 8195 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,4,6,8 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 0 | 1,4,7 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0,92 | 0,1,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 4,6,9 | 0,1 | 8 | | 52,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|