|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
381131 |
Giải nhất |
04775 |
Giải nhì |
43688 |
Giải ba |
26184 97766 |
Giải tư |
02471 10984 77061 86245 11378 99598 12011 |
Giải năm |
6806 |
Giải sáu |
9528 5054 5020 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 1,3,6,7 | 1 | 1,9 | | 2 | 0,4,8 | | 3 | 1 | 2,5,82 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 4 | 0,6 | 6 | 1,6 | | 7 | 1,5,8 | 2,7,8,9 | 8 | 42,8 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
247501 |
Giải nhất |
94819 |
Giải nhì |
69603 |
Giải ba |
38386 60998 |
Giải tư |
11618 89678 74626 94220 78451 01907 58998 |
Giải năm |
9148 |
Giải sáu |
3657 0625 1836 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,3,7 | 0,5 | 1 | 8,9 | 0 | 2 | 0,5,6 | 0 | 3 | 6 | | 4 | 8 | 2 | 5 | 1,7 | 2,3,8 | 6 | | 0,5,8 | 7 | 8 | 1,4,7,92 | 8 | 6,7 | 1 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
521766 |
Giải nhất |
89893 |
Giải nhì |
37149 |
Giải ba |
11608 62114 |
Giải tư |
46576 81269 05507 44384 68098 96058 04587 |
Giải năm |
4555 |
Giải sáu |
3719 8454 8145 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | | 1 | 4,9 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | | 1,5,8 | 4 | 5,9 | 4,5 | 5 | 4,5,8 | 6,7,9 | 6 | 6,9 | 0,8 | 7 | 6 | 0,5,9 | 8 | 4,7 | 1,4,6 | 9 | 3,6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
650120 |
Giải nhất |
37014 |
Giải nhì |
19667 |
Giải ba |
53668 10888 |
Giải tư |
63750 15202 09705 58834 80716 84685 34415 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
2360 7430 8890 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 9 | 0 | 2,4,5 | | 1 | 4,5,6 | 0,3 | 2 | 0 | | 3 | 0,2,42 | 0,1,32 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,7,8 | 6 | 7 | | 6,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
180871 |
Giải nhất |
17346 |
Giải nhì |
24036 |
Giải ba |
32168 13146 |
Giải tư |
54743 69729 68805 34393 38063 64543 85113 |
Giải năm |
6117 |
Giải sáu |
0264 2788 4536 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 9 | 1,42,6,9 | 3 | 5,62 | 6 | 4 | 32,62 | 0,3 | 5 | | 1,32,42 | 6 | 3,4,8 | 1 | 7 | 1 | 6,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K2
|
Giải ĐB |
813528 |
Giải nhất |
79353 |
Giải nhì |
92412 |
Giải ba |
80948 95432 |
Giải tư |
46824 12525 96402 19926 79956 30028 32452 |
Giải năm |
5280 |
Giải sáu |
6070 7002 8199 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 22,3 | | 1 | 2 | 02,1,3,5 | 2 | 4,5,6,82 | 0,5 | 3 | 2 | 2 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2,3,6 | 2,5 | 6 | | | 7 | 0,5 | 22,4 | 8 | 0 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|