|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL23
|
Giải ĐB |
259269 |
Giải nhất |
89876 |
Giải nhì |
30250 |
Giải ba |
61623 80181 |
Giải tư |
71312 41337 73053 01326 71973 86880 41638 |
Giải năm |
6494 |
Giải sáu |
0710 6398 6444 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 3,6 | 2,5,7 | 3 | 7,8 | 4,6,9 | 4 | 4 | | 5 | 0,1,3 | 2,7 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 3,6 | 3,9 | 8 | 0,1 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06K23
|
Giải ĐB |
694117 |
Giải nhất |
90729 |
Giải nhì |
12775 |
Giải ba |
79955 91310 |
Giải tư |
49030 95130 37671 04594 77343 58712 45948 |
Giải năm |
6510 |
Giải sáu |
4126 2857 6073 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,32 | 0 | | 7 | 1 | 02,2,72 | 1 | 2 | 6,9 | 4,7 | 3 | 02 | 9 | 4 | 3,8 | 5,7 | 5 | 5,7 | 2 | 6 | | 12,5,8 | 7 | 1,3,5 | 4 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV23
|
Giải ĐB |
256971 |
Giải nhất |
93131 |
Giải nhì |
22360 |
Giải ba |
03649 16240 |
Giải tư |
34711 69807 91555 67421 84030 29149 67027 |
Giải năm |
4181 |
Giải sáu |
6663 8984 9547 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,8 | 0 | 7 | 1,2,3,7 8 | 1 | 1 | | 2 | 1,7 | 6 | 3 | 0,1 | 8 | 4 | 0,7,92 | 5,7 | 5 | 5 | | 6 | 0,3 | 0,2,4 | 7 | 1,5 | | 8 | 0,1,4 | 42 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
055915 |
Giải nhất |
55338 |
Giải nhì |
81388 |
Giải ba |
38836 31171 |
Giải tư |
71549 30663 56304 48726 71702 87608 71426 |
Giải năm |
1006 |
Giải sáu |
6154 0810 8766 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4,6,8 | 7 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | 62 | 6 | 3 | 6,8 | 0,5,9 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 4,5 | 0,22,3,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 1 | 0,3,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
569897 |
Giải nhất |
64136 |
Giải nhì |
21141 |
Giải ba |
13634 33546 |
Giải tư |
15034 95719 69988 44038 79852 44192 92075 |
Giải năm |
0389 |
Giải sáu |
5901 4085 2973 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | | 7 | 3 | 42,6,8 | 32 | 4 | 1,6 | 7,8 | 5 | 2,7,8 | 3,4 | 6 | | 5,9 | 7 | 3,5 | 3,5,8 | 8 | 5,8,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
919582 |
Giải nhất |
15612 |
Giải nhì |
19748 |
Giải ba |
42498 75737 |
Giải tư |
68116 04466 48580 69975 53621 39418 83517 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
5197 4452 2420 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | | 2 | 1 | 2,6,7,8 | 1,5,8 | 2 | 0,1 | | 3 | 0,7 | | 4 | 8 | 7 | 5 | 2 | 1,6 | 6 | 6 | 1,3,9 | 7 | 5,8,9 | 1,4,7,9 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|