|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL27
|
Giải ĐB |
558825 |
Giải nhất |
84569 |
Giải nhì |
08814 |
Giải ba |
98965 53909 |
Giải tư |
57471 49952 75965 91645 37022 81020 05372 |
Giải năm |
8294 |
Giải sáu |
8595 5321 6768 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 2,3,7 | 1 | 4 | 2,5,72 | 2 | 0,1,2,5 | | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 5 | 2,4,62,9 | 5 | 2 | | 6 | 52,8,9 | | 7 | 1,22 | 6 | 8 | | 0,6 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 07K27
|
Giải ĐB |
236356 |
Giải nhất |
73332 |
Giải nhì |
96024 |
Giải ba |
88143 29458 |
Giải tư |
81428 23299 32395 34747 43663 62901 84335 |
Giải năm |
9786 |
Giải sáu |
1810 1185 0060 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4,8 | 4,6 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 3,7,8 | 3,8,9 | 5 | 6,8 | 5,6,8 | 6 | 0,3,6 | 4 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 5,6 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV27
|
Giải ĐB |
049347 |
Giải nhất |
17924 |
Giải nhì |
79551 |
Giải ba |
03325 40230 |
Giải tư |
19753 29551 60546 96937 45737 41418 45847 |
Giải năm |
8049 |
Giải sáu |
4062 9206 8794 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 52 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4,5 | 5 | 3 | 0,72 | 2,9 | 4 | 6,72,9 | 2 | 5 | 12,3 | 0,4,7 | 6 | 0,2 | 32,42 | 7 | 6 | 1 | 8 | | 4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
804174 |
Giải nhất |
60888 |
Giải nhì |
69693 |
Giải ba |
83443 22993 |
Giải tư |
68147 90508 27611 86470 59132 77820 06282 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
3977 5374 9643 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 32,8 | 2 | 0 | 42,6,92 | 3 | 22 | 72 | 4 | 32,7 | | 5 | | | 6 | 0,3 | 4,7 | 7 | 0,42,7 | 0,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
059381 |
Giải nhất |
23919 |
Giải nhì |
37116 |
Giải ba |
67330 02623 |
Giải tư |
38195 09033 21794 23708 15365 28395 81878 |
Giải năm |
5658 |
Giải sáu |
0368 5372 3917 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | 8 | 1 | 6,7,9 | 6,7 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3 | 9 | 4 | 0 | 6,92 | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,5,8 | 1 | 7 | 2,8 | 0,5,6,7 | 8 | 1 | 1 | 9 | 4,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
157627 |
Giải nhất |
80914 |
Giải nhì |
30930 |
Giải ba |
64780 23842 |
Giải tư |
07316 98873 70968 10743 56257 98089 41468 |
Giải năm |
3371 |
Giải sáu |
7893 3977 9752 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 7 | 1 | 4,6 | 4,5 | 2 | 6,7 | 4,7,9 | 3 | 0 | 1 | 4 | 2,3 | | 5 | 2,7 | 1,2 | 6 | 82 | 2,5,7 | 7 | 1,3,7,9 | 62 | 8 | 0,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|